02:40:16 01-10-2023
Trang chủ Từ điển chuyên ngành

Incoterms

Incoterms là một văn bản có tính quốc tế quy định “Những điều kiện thương mại quốc tế”, do Phòng Thương mại quốc tế ban hành lần đầu tiên vào năm 1936, nhằm giải thích những điều kiện thương mại thông dụng nhất trong ngoại thương.
Theo Wikipedia, Incoterms là một bộ các quy tắc thương mại quốc tế được công nhận và sử dụng rộng rãi trên toàn thế giới. Incoterms quy định những quy tắc có liên quan đến giá cả và trách nhiệm của các bên (bên bán và bên mua) trong một hoạt động thương mại quốc tế.
Nội dung chính của Incoterms là quy định trách nhiệm của các bên trong các lĩnh vực:
+     Vận chuyển hàng hóa từ người bán đến người mua,
+     Khai hải quan hàng xuất khẩu và nhập khẩu,
+     Phân chia rủi ro và chi phí giữa các bên trong hoạt động giao, nhận hàng hóa xuất nhập khẩu.
Có 03 loại chi phí được đề cập trong Incoterms:
+    Chi phí gởi, vận tải và giao, nhận hàng hóa xuất nhập khẩu,
+    Chi phí hải quan và chi phí xuất nhập khẩu,
+    Chi phí bảo hiểm.
 

Hải quan

Theo Wikipedia, hải quan là một ngành có nhiệm vụ thực hiện kiểm tra, giám sát hàng hóa, phương tiện vận tải, phòng, chống buôn lậu, vận chuyển trái p...

Gia công hàng xuất khẩu

Gia công hàng xuất khẩu là phương thức sản xuất hàng xuất khẩu; trong đó:
-    Người đặt hàng gia công ở nước ngoài cung cấp: máy móc, thiết bị, nguyên...

Thương mại điện tử

Thương mại điện tử (E-commerce) là hình thái hoạt động thương mại bằng phương pháp điện tử; là việc trao đổi thông tin thương mại thông qua các phương...

Đấu thầu quốc tế

Đấu thầu quốc tế là một phương thức giao dịch đặc biệt, trong đó người mua (tức người gọi thầu) công bố trước điều kiện mua hàng để người bán (tức ngư...

Đàm phán

Đàm phán (hay còn gọi là thương thảo): là hành vi hay/và quá trình, mà trong đó, hai hay nhiều bên tiến hành thương lượng, thảo luận về các mối quan t...

Container

Tháng 6 năm 1964, Ủy ban kỹ thuật của tổ chức ISO (International Organization for Standardization) đã đưa ra định nghĩa tổng quát về container. Cho đế...

Hợp đồng bảo hiểm

Hợp đồng bảo hiểm (Insurance Contract) là sự thỏa thuận bằng văn bản; trong đó người bảo hiểm cam kết bồi thường cho người được bảo hiểm những tổn thấ...

Đại lý bảo hiểm

Đại lý bảo hiểm (Insurance Agent) là tổ chức, cá nhân được doanh nghiệp bảo hiểm ủy quyền trên cơ sở hợp đồng đại lý bảo hiểm theo quy định của pháp l...
Trang 19 của 69

Tin mới nhất